Thứ Sáu, 1 tháng 2, 2013

Tạm dừng phát hành băng đĩa Táo quân 2013

Đọc được thông tin này chắc chắn 99,9% dân Việt Nam sẽ tỏ ra tiếc vì không được xem Táo quân 2013 theo nghĩa chính thống do Cục Nghệ thuật Biểu diễn tiếp tục hoãn cấp phép phát hành băng đĩa Gặp nhau cuối năm - Táo quân 2013.

tao56-jpg-1359169420-500x0-jpg-135970902

Đọc thêm thông tin:

 Theo mình nghĩ thì chắc có vài nội dung phản ánh thực tế hiện trạng làm ảnh hưởng xấu nên không được cấp phép. Còn việc ghi hình mà không xin phép là do lỗi của nhà sản xuất nên sai thì phạt là chuyện đương nhiên.

Đành phải đặt gạch hóng trên Youtube vậy

Cuộc chiến ác liệt nhất Thế chiến II


Thành phố Volgograd, tây nam nước Nga, hôm qua tổ chức kỷ niệm 70 năm chiến thắng lịch sử Stalingrad, trận đánh bước ngoặt quan trọng làm thay đổi cơ bản cục diện Chiến tranh thế giới thứ 2.

Trong dịp kỷ niệm chiến thắng năm nay, thành viên câu lạc bộ chiến tranh-lịch sử sẽ tái diễn lại cảnh "bắt sống" Thống soái Paulius, vị tướng hàng đầu của quân đội phát xít Đức và bộ tham mưu của Hitler 70 năm trước (31/1/1943). Chương trình biểu diễn các bài hát thời chiến tranh cũng được tổ chức với sự tham gia của 320 cựu chiến binh của trận chiến Stalingrad và nhiều hoạt động tưởng niệm khác.

Cuộc chiến Stalingrad kéo dài 200 ngày đêm (từ 17/7/1942 tới 2/2/1943), được coi là trận đánh dài và gian nan nhất trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Gần 1,2 triệu chiến sĩ Hồng quân Liên Xô đã ngã xuống để chặn kẻ thù tiến tới sông Volga.

Trận đánh ác liệt nhất là trận "giành giật từng tấc đất" để bảo vệ ngọn đồi cao 102m, gọi là Đồi Mamaev ở Stalingrad, diễn ra 135 ngày đêm. Trong cuộc chiến tại Stalingrad, có khoảng 1,5 triệu quân Đức tử trận, bị thương hoặc bị bắt làm tù binh. Sau tháng 2/1943, Hồng quân Liên Xô bắt đầu chuyển sang phản công trên khắp các mặt trận, dẫn tới chiến thắng 9/5/1945 đánh bại quân phát xít.

Video: 1 2 3

Thứ Hai, 28 tháng 1, 2013

Hướng dẫn cài đặt app facebook

Bạn có thể điền như sau
vietxf.jpg

 Nhưng chú ý ở phần App Domain bạn cần bỏ phần giao thức "http://" để tránh lỗi. và phần site URL là phần link website của bạn.

Nếu ko biết ID của mình bạn có thể vào link http://graph.facebook.com/username ví dụ của tôi là http://graph.facebook.com/basnguyen sẽ có số ID

Bạn cần lưu ý 2 thông tin App ID và App Secret để điền vào trang web của bạn

Chủ Nhật, 27 tháng 1, 2013

Những từ viết tắt thông dụng trong tiếng anh!!!!!

Tổng hợp viết tắt trong tiếng anh . Nếu sử dụng để viết khi nghe tiếng anh sẽ nhanh hơn nhiều đó

GONNA là dạng nói tắt của cụm "going to". Nếu bạn nói nhanh cụm từ này mà không phát âm rõ từng từ, nghe nó sẽ giống như phát âm của "gonna". Ví dụ:

Nothing's gonna change my love for you. (Sẽ không có điều gì có thể làm thay đổi tình yêu anh dành cho em.)I'm not gonna tell you. (Tôi không nói cho anh biết).What are you gonna do? (Bạn định sẽ làm gì?)

Tương tự, WANNA là dạng nói tắt của "want to" (muốn ...). Ví dụ:

I wanna go home. (Tôi muốn về nhà)I don't wanna go. (Tôi không muốn đi)Do you wanna watch TV? (Con có muốn xem ti vi không?)

Ngoài hai từ trên, trong tiếng Anh còn có khá nhiều các cụm nói tắt tương tự như:

GIMME = give me (đưa cho tôi...)

Gimme your money. (Đưa tiền của anh cho tôi)Don't gimme that rubbish. (Đừng đưa cho tôi thứ rác rưởi đó)Can you gimme a hand? (Bạn có thể giúp tôi một tay không?)

GOTTA = (have) got a (có...)

I've gotta gun / I gotta gun. (Tôi có một khẩu súng)She hasn't gotta penny. (Cô ta chẳng có lấy một đồng xu)Have you gotta car? (Anh có xe ô tô không?)

GOTTA = (have) got to (phải làm gì đó)

I gotta go now. (Tôi phải đi bây giờ)We haven't gotta do that. (Chúng ta không phải làm điều đó)Have they gotta work? (Họ có phải làm việc không?)

INIT = isn't it (có phải không)

That's smart, init? (Nó thật là thông minh phải không?)Init strange? (Điều đó có lạ không?)

KINDA = kind of (đại loại là...)

She's kinda cute. (Cô ấy đại loại là dễ thương)Are you kinda mad at me? (Có phải anh đại loại là phát điên với tôi phải không?)

LEMME = let me (để tôi)



Letters (chữ cái)

- U = you

- C = see

- B = be

- CU L8r = see you later (gặp lại bạn sau)

- msg = message (tin nhắn)

- pls = please (vui lòng, làm ơn)

- cld = could

- gd = good

- vgd = very good (rất tốt)

- abt = about

- ths = this

- asap = as soon as possible (càng sớm càng tốt)

- tks = thanks

- txt = text

- LOL = lots of love / laugh out loud

- x = a kiss!

121 = one to one
2u = to you
2u2 = to you too
b4 = before
b4n = bye for now
cul8r = see you later
f2f = face to face
g2g = got to go
gr8 = great/grate
h2 = how to
ilu2 = I love you too
ily4e = I love you forever
m8 = mate
l8r = later
w8 = wait/weight
w8ing = waiting
aka = also known as
bil = brother-in-law
bion = believe it or not
bol = best of luck
eta = estimated time of arrival
fil = father-in-law
foaf = friend of a friend
ga = go ahead
gigo = garbage in garbage out
gowi = get on with it
hand = have a nice Daây km môùi
ilu = ily = I love you
ime = in my experience
imo = in my opinion
inpo = in no particular order
iwik = I wish I knew
jam = just a minute
jit = just in time
kiss = keep it simple stupid
kol = kiss on lips
may = mad about you
mil = mother-in-law
nyp = not your problem
pest = please excuse slow typing
rumf = are you male or female ?
sah = stay at home
sil = sister-in-law
sit = stay in touch
sot = short of time
sul = syl = see you later
b = be/bee
c = see/sea
i = I/eye
k = okay
r = are
t = tea
u = you/ewe
cu = see you
ic = I see
iou = I owe you
uok = you okay ?
aamof = as a matter of fact
afaict = as far as I can tell
aiui = as I understand it
atb = all the best
bbfn = bye bye for now
bbiam = be back in a minute
bbl = be back later
btaicbw = but then again I could be wrong
bttp = back to the point
cmiiw = correct me if I"m wrong
cwyl = chat with you later
damhik = don"t ask me how I know
dtrt = do the right thing
dttah = don"t try this at home
ducwic = do you see what I see
dwisnwid = do what I say not what I do
ftbomh = from the bottom of my heart
fya = for your amusement
fyi = for your information
gfn = gone for now
gg = got to go
gl = good luck
gtg = got to go
gtgn = got to go now
hoas = hold on a second
hth = hope this helps
iccl = I couldn"t care less
ikwum = I know what you mean
iykwim = if you know what I mean
iyswim = if you see what I mean
nmp = not my problem
noyb = none of your business
tafn = that"s all for now
tc = take care
tlc = tender loving care
tmiktliu = the more I know the less I understand
ttbomk = to the best of my knowledge
ttul = ttyl = talk to you later
twimc = to whom it may concern
vh = virtual hug
wdymbt = what do you mean by that ?
yhbw = you have been warned

- A.V : audio_visual (nghe nhìn)

- M.C : master of ceremony ( người dẫn chương trình )

- C/C : carbon copy ( bản sao )

- P. S : postscript ( tái bút )

- e.g : exempli gratia ( ví dụ , chẳng hạn )

- etc : et cetera (vân vân )

- W.C : Water_closet (nhà vệ sinh )

- ATM : automatic teller machine ( máy thanh toán tiền tự động)

- VAT : value addex tax (thuế giá trị gia tăng )

- AD : Anno Domini : years after Christ's birth (sau công nguyên )

- BC : before Christ ( trước công nguyên )

- a.m : ante meridiem ( nghĩa là trước buổi trưa )

- p.m : post meridiem ( nghĩa là sau buổi trưa )

- ENT ( y học ) : ear , nose , and throat (tai , mũi , họng )

- I.Q : intelligence quotient ( chỉ số thông minh )

- B.A : bachelor of arts (cử nhân văn chương )

- A.C : alternating current (dòng điện xoay chiều )

p l z : please (vì ký hiệu p l z ở 4rum nếu viết liền sẽ thành thế này nên tớ viết tách ra ^^)

IC : I see

4u : for u

asl : age, sex, location (tuổi, giới tính, nơi ở)

u : you

afk -- away from keyboard

bbl -- be back later

bbiab -- be back in a bit

kkz = okay

ttyl = talk to you later

lv a mess = leave a message

lata = later [ bye]

n2m = not too much [when asked wassup]

newayz = anyways

gtg = gotta go

noe = know

noperz = no

yupperz = yes

l o l z = laughing out loud (trường hợp tương tự như chữ p l z ở trên)

teehee = cười [giggle]

lmfao = laughing my f*ckin' *ss off

nah = no

nuthin' = nothing

BS = b*ll sh*t

TTYL = talk to you later

LD = later, dude

OIC = oh I see

PPL = people

sup = what's up

wan2tlk = want to talk?

wkd = weekend

dts = dont think so

cul8r = see you later

aas = alive and smiling

gf = girlfriend

g2g = got to go

ga = go ahead

ilu = i love you

rme = rolling my eyes

ss = so sorry

spk = speak

stw = search the web

thx = thanks

tc = take care

sul = see you later

gol = giggling out loud

hru = how are you

ybs = you'll be sorry

wuf? = where are you from?

bc = because

bbl = be back later

otb = off to bed

np = no problem

nbd = no big deal

tam = tomorrow A.M

tu = thank you

bf = boy friend

b4 = before

wtg = way to go

brb -- be right back

btw -- by the way

channel -- another name for room or chat room

cya -- see ya

gmta -- great minds think alike

imho -- in my humble opinion

j/k -- just kidding

irl -- in real life

lag -- this occurs when a server gets overloaded and transfer of messages becomes extremely slow.
rotfl -- rolling on the floor laughing, like this

server -- the entry portal for a network; most networks have at least two, some have many servers

ttfn -- ta ta for now

ttyl -- talk to you later

wb -- welcome back

gg = good game

lmao = laugh my ass off

wtf? : what the ****?

coz: cause

nmjc: nothing much just chilling

g2g: get to go

g9: good night

ty = thank you

wth= what the heck

cuz = cause

dun = dont

know = no

omg= oh my god

dt = double team !

msg - message

nvm - never mind

asap = as soon as possible

gg = good game

lmao = laugh my ass off

coz: cause

nmjc: nothing much just chiliing

hs: head shot

ns: nice shot

n = and

da = the

'em: them.

t': to.

'im: him

m': me.

aim: american instant message.

dun: don't

yss or yep: yes

wanna: want to

sup: what's up?

aloha, G'day, etc.

roommie: roommate.

pal, dude, mate: friend.

Các từ viết tắt trong tiếng Anh nên biết

Khi nói, chúng ta thường sử dụng từ viết tắt. Chúng ta thường làm ngắn gọn từ khi chúng ta viết tin nhắn (SMS). Dưới đây là một số chỉ dẫn hữu ích về một số các từ viết tắt thông dụng nhất trong tiếng Anh mà mình sưu tầm đc:

Văn nói

gonna = is / am going to (do something)
"I'm gonna call him now." - Tôi định gọi anh ấy bây giờ

wanna = want to
"I wanna speak to you." - Tôi muốn nói chuyện với bạn

gotta = has / have got to (or have got)
"I gotta go!" - Tôi phải đi

innit = isn't it
"It's cold, innit?" - Trời lạnh có phải không?

ain't = isn't / haven't / hasn't
"He ain't finished yet." - Anh ấy vẫn chưa làm xong.
"I ain't seen him today." -Tôi vẫn chưa gặp anh ấy hôm nay.

ya = you
"Do ya know what I mean?" Bạn có hiểu tôi nói gì không?

lemme = let me
"Lemme see … tomorrow's a good time." - Để tôi xem nào ... ngày mai thì tốt đấy.

whadd'ya = what do you …
"Whadd'ya mean, you don't want to watch the game?" - Ý bạn là sao, bạn không muốn xem trận đấu à?

dunno = don't / doesn't know
"I dunno. Whadd'ya think?" - Tôi không biết. Bạn nghĩ sao?

Viết tắt trong tin nhắn và internet :
DBS M05479
Quang Cao