Thứ Năm, 12 tháng 6, 2014

84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH

1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)e.g. This box is so heavy that I cannot take it.e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)e.g. She is old enough to get married.e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.
5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)e.g. I had my hair cut yesterday.e.g. I’d like to have my shoes repaired.
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc aiđó phải làm gì...)e.g. It is time you had a shower.e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)e.g. It takes me 5 minutes to get to school.e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)e.g. He prevented us from parking our car here.
9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)e.g. I find it very difficult to learn about English.e.g. They found it easy to overcome that problem.
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)e.g. I prefer dog to cat.e.g. I prefer reading books to watching TV.
11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)e.g. She would play games than read books.e.g. I’d rather learn English than learn Biology.
12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)e.g. I am used to eating with chopsticks.
13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.
14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....e.g. I was amazed at his big beautiful villa.
15. To be angry at + N/V-ing: tức giận vềe.g. Her mother was very angry at her bad marks.
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...e.g. I am good at swimming.e.g. He is very bad at English.
17. by chance = by accident (adv): tình cờe.g. I met her in Paris by chance last week.
18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday.
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...e.g. She can't stand laughing at her little dog.
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.
21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.
22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gìe.g. He always wastes time playing computer games each day.e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.
23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..e.g. I spend 2 hours reading books a day.e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.
24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday.e.g. She spent all of her money on clothes.
25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...e.g. You should give up smoking as soon as possible.
26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...e.g. I would like to go to the cinema with you tonight.
27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làme.g. I have many things to do this week.
28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
e.g. It is Tom who got the best marks in my class.e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.
29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....e.g. You had better go to see the doctor.
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
e.g. I always practise speaking English everyday.
31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smtVD: It is difficult for old people to learn English.( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )
32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are interested in reading books on history.( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )
33. To be bored with ( Chán làm cái gì )VD: We are bored with doing the same things everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại )
34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )VD: It’s the first time we have visited this place.( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )
35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )VD: I don’t have enough time to study.( Tôi không có đủ thời gian để học )
36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )VD: I’m not rich enough to buy a car.( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )
37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )VD: I’m to young to get married.( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )
38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )VD: She wants someone to make her a dress.( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )= She wants to have a dress made.( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )
39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )VD: It’s time we went home.( Đã đến lúc tôi phải về nhà )
40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smtVD: It is not necessary for you to do this exercise.( Bạn không cần phải làm bài tập này )
41. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )VD: We are looking forward to going on holiday.( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )
42. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )VD: Can you provide us with some books in history?( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)
43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì )To stopVD: The rain stopped us from going for a walk.( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo )
44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)VD: We failed to do this exercise.(Chúng tôi không thể làm bài tập này )
45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)VD: We were succeed in passing the exam.(Chúng tôi đã thi đỗ )
46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)VD: She borrowed this book from the liblary.( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện )
47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)VD: Can you lend me some money?( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? )
48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)VD: The teacher made us do a lot of homework.( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )
49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ.( Đến mức mà )CN + động từ + so + trạng từ 1. The exercise is so difficult that noone can do it.( Bài tập khó đến mức không ai làm được )2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta )
50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được )
51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì)VD: It is very kind of you to help me.( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi )
52. To find it + tính từ + to do smtVD: We find it difficult to learn English.( Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó )
53. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì )that + CN + động từVD: 1. I have to make sure of that information.( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó )2. You have to make sure that you’ll pass the exam.( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ )
54. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì)VD: It took me an hour to do this exercise.( Tôi mất một tiếng để làm bài này )
55. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gìdoing smt làm gì )VD: We spend a lot of time on TV.watching TV.( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV )
56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )VD: I have no idea of this word = I don’t know this word.( TÔI không biết từ này )
57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gìnot to do smt không làm gì )VD: Our teacher advises us to study hard.( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )
58. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )intendVD: We planed to go for a picnic.intended( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )
59. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )VD: They invited me to go to the cinema.( Họ mời tôi đi xem phim )
60. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )VD: He offered me a job in his company.( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta )
61. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )VD: You can rely on him.( Bạn có thể tin anh ấy )
62. To keep promise ( Gĩư lời hứa )VD: He always keeps promises.
63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )VD: I’m able to speak English = I am capable of speaking English.( Tôi có thể nói tiếng Anh )
64. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )VD: I’m good at ( playing ) tennis.( Tôi chơi quần vợt giỏi )
65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì )doing smt to doing smt làm gì hơn làm gìVD: We prefer spending money than earning money.( Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền )
66. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )VD: I want to apologize for being rude to you.( Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn )
67. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )not do smt ( Không nên làm gì )VD: 1. You’d better learn hard.( Bạn nên học chăm chỉ )2. You’d better not go out.( Bạn không nên đi ra ngoài )
68. Would ( ‘d ) rather do smt Thà làm gìnot do smt đừng làm gìVD: I’d rather stay at home.I’d rather not say at home.
69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì )VD: I’d rather you ( he / she ) stayed at home today.( Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay )
70. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì )VD: I suggested she ( should ) buy this house.
71. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )VD: I suggested going for a walk.
72. Try to do ( Cố làm gì )VD: We tried to learn hard.( Chúng tôi đã cố học chăm chỉ )
73. Try doing smt ( Thử làm gì )VD: We tried cooking this food.( Chúng tôi đã thử nấu món ăn này )
74. To need to do smt ( Cần làm gì )VD: You need to work harder.( Bạn cần làm việc tích cực hơn )
75. To need doing ( Cần được làm )VD: This car needs repairing.( Chiếc ôtô này cần được sửa )
76. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )VD: I remember seeing this film.( Tôi nhớ là đã xem bộ phim này )
77. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )VD: Remember to do your homework.( Hãy nhớ làm bài tập về nhà )
78. To have smt + PII ( Có cái gì được làm )VD: I’m going to have my house repainted.( Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy )= To have smb do smt ( Thuê ai làm gì )VD: I’m going to have the garage repair my car.= I’m going to have my car repaired.
79. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )VD: We are busy preparing for our exam.( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi )
80. To mind doing smt ( Phiền làm gì )VD: Do / Would you mind closing the door for me?( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? )
81. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )VD: We are used to getting up early.( Chúng tôi đã quen dậy sớm )
82. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )VD: We stopped to buy some petrol.( Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng )
83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )VD: We stopped going out late.( Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa )
84. Let smb do smt ( Để ai làm gì )VD: Let him come in.( Để anh ta vào )

Những câu lóng của tiếng anh

Just looking! Chỉ xem chơi thôi
Just testing! Thử chơi thôi mà
Just kidding / just joking! Nói chơi thôi
Give someone a ring! Gọi người nào
Good for nothing! Vô dụng
Go ahead! Đi trước đi, cứ tự tiện
God knows! Trời biết
Go for it! Hãy thử xem
Get lost! Đi chỗ khác chơi
Keep out of touch! Đừng đụng đến
Happy Goes Lucky! Vô tư
Hang in there/ Hang on! Đợi tí, Gắng lên
Hold it! Khoan
Help yourself! Tự nhiên
Take it easy! Từ từ
Beat it! - Đi chỗ khác chơi
Big deal! - Làm như quan trọng lắm, làm dữ vậy!
Big shot! - Nhân vật quan trọng
Big wheel! - Nhân vật quyền thế
Big mouth! - Nhiều chuyện
Black and the blue! - Nhừ tử
By the way! À này
By any which way! Cứ tự tiện, bằng mọi giá
Be my guest! Tự nhiên
Break it up! Dừng tay
Come to think of it! Nghĩ kỹ thì
Can't help it! Không thể nào làm khác hơn
Come on! Thôi mà, lẹ lên, gắng lên, cố lên
Can't hardly! Khó mà, khó có thể
Cool it! Đừng nó
Come off it! Đừng xạo
Cut it out! Đừng giỡn nửa, ngưng lại
Dead end! Đường cùng
Dead meat! Chết chắc
Down and out! Thất bại hoàn toàn
Down but not out! Tổn thương nhưng chưa bại
Down the hill! Già
For What! Để làm gì?
What For? Để làm gì?
Don't bother! Đừng bận tâm
Do you mind! Làm phiền
Don't be noisy! Đừng nhiều chuyện
For better or for worst! Chẳng biết là tốt hay là xấu
Just for fun! Giỡn chơi thôi

TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI BỆNH

1. rash /ræʃ/ - phát ban
2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao
3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt
4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh
5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt
6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu
7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày
8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng
9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ - đau răng
10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ - cao huyết áp
11. cold /kəʊld/ - cảm lạnh
12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ - viêm họng
13. sprain /spreɪn/ - sự bong gân
14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ - nhiễm trùng
15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ - gãy xương
16. cut /kʌt/ - bị cắt
17. bruise /bruːz/ - vết thâm
18. burn /bɜːn/ - bị bỏng
19. stretch bandage /stretʃ ˈbæn.dɪdʒ/ băng cuộn dài
20. tongue depressor /tʌŋ dɪˈpresəʳ/ - cái đè lưỡi""

MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM KHI NÓI GIỌNG MỸ BẢN XỨ

1. Ending sound
Người Mỹ giọng rất khoẻ và dù cho họ có nói nhanh đến bao nhiêu, dù người già hay người trẻ thì âm chót của họ thực sự rõ ràng. Đó cũng là dấu hiệu để Bạn có thể phân biệt các từ đồng âm (tức là cách phát âm na ná nhau)
Ex: nice, night, nine, naive.....(khác nhau ending sounds: s,t,n,v)
Kết thúc bằng các nguyên âm a, e, i, o. thì đó là các âm câm silent sound
2. R,L
2 âm R>L thực sự rõ ràng và ko bao giờ là các âm câm trong giọng người Mỹ. Người Anh hoặc người Úc trong lúc nói có thể bỏ qua 1 trong 2 âm này nhưng người Mỹ bản xứ tuyệt đối ko----> Nó vô cùng quan trọng và Bạn phải nhớ điều này.
Ex: girl, style, world,school....
Cảnh báo luôn là có rất nhiều Bạn phát âm là I'm a gơ, I like your stai, were, My scun...đại loại thế. Ko có gơ hay là scun gì hết. Tớ sống với người Mỹ khá lâu và cũng chưa gặp ai phát âm như vậy. Đó là lý do họ nghe ko hiểu Bạn.
Mấy cái đó phải là: Gơ rồ..... stai ồ....wo rồ đờ....sku ồ// skua ồ
3. Make sound longer
Thông thường người Mỹ cải tiến âm của người Anh tạo ra âm ngắn, dễ đọc , dễ hiểu nhưng trong 1 số trường hợp họ tạo ra âm dài hơn.
Ex: Lock, kill, kids, door, film, milk
Với 1 số từ như trên họ sẽ đọc là: Looc kờ, I'm kill you// Ou kiêu you, dooor, fi êm mờ, , miêu kờ...
4. Eat sound (Nuốt âm Tớ gọi là ăn âm luôn cho tiện)
Trước cô Allysa cô giảng dạy Job interview nên Tớ mới thấy sự khác nhau rõ ràng giữa người bản xứ và người Việt nam nói tiếng Mỹ.
Khi tiếp xúc bạn để ý người Mỹ nhuốt âm khá nhiều làm từ dễ đọc hơn, ngắn gọn hơn và nhanh hơn nhất là giới trẻ ở Mỹ. Điều đó cũng làm cho các Bạn cực kỳ khó nghe (Nếu chưa quen ngồi khóc bà cố luôn vì vừa nghe vừa đoán)
Các Bạn đọc cái này là cái gì: interview, important, vegetable...
Tớ dám cá là 80% các Bạn đọc là in tơ viu, im por từm, ve gis tei bồ.
Right???
Tớ thử hết trên lớp rồi mới dám khẳng định vậy.
Mà người Mỹ pro họ đọc là in nơ viu, im port ừm, ves tei bồ
Bạn nào muốn check lại tớ gửi link trực tiếp cho.
5. T---->D
Quy tắc t đá sang d
Cái này chắc ai cũng biết nên Tớ ko đi sâu vào moi móc nữa
EX: city-> ci dy
university -> universi dy
tomato -> tô mêi đầu
computer-> com piu đờ
get outta here -> ge doutta here
6. Âm ae bẹp
Trong 1 số trường hợp Bạn phát âm như nào cũng được. Giống giọng miền các vùng miền khác nhau thì khác nhau.
Ex: apple có thể đọc là ae pồ hoặc ép pồ
back đọc là b ae kờ hoặc bec kờ
7. Đọc 1 âm khi viết tắt
Cái này cũng khá thông dụng. Xem phim Mỹ nhiều hoặc tiếp xúc thường xuyên người Mỹ Bạn sẽ thấy
Với cá từ viết tắt như : I'll, You'll, She'll, We'll, He'll....
I'll be back, you'll kill me, she'll go to ..., he'll be back...
Đọc là Ou be back, Yo , xeo go to ..., heo be back
8. Intonation - Ngữ điệu (Phần này quan trọng để kỳ tiếp)
Bạn thường nghe luyện giọng Anh Mỹ chứ chưa thấy luyện giọng A-A hay A-U. Và đây là 1 trong những lý do: 60% số người nói giọng Mỹ và đang dần trở thành 1 giọng chủ đạo trong lối nói tiếng Anh hiện đại.
Đây là ngôn ngữ cải tiến của người Mỹ làm cho dễ đọc, dễ học và tự nhiên hơn.
Nếu Bạn tập trung luyện tập nó hàng ngày --> Bạn sẽ thấy ngay kết quả mà Bạn mong muốn.
Dream it and Do it!
Thank for your time!

Từ vựng tiếng Anh về Thành Phố - TOPIC: CITY & STREET

TOPIC: CITY & STREET
1. office building /ˈɒf.ɪs ˈbɪl.dɪŋ/ - tòa nhà văn phòng
2. lobby /ˈlɒb.i/ - hành lang, sảnh
3. corner /ˈkɔː.nəʳ/ - góc đường
4. crosswalk /ˈkrɒs.wɔːk/ - vạch kẻ cho người qua đường
5. department store /dɪˈpɑːt.mənt stɔːʳ/ - bách hóa tổng hợp
6. bakery /ˈbeɪ.kər.i/ - tiệm bánh mì
7. pay phone /'peɪ fəʊn/ - điện thoại công cộng
8. street sign /striːt saɪn/ - chỉ dẫn đường
9. post office /pəʊst ˈɒf.ɪs/ - bưu điện
10. traffic cop /ˈtræf.ɪk kɒp/ - cảnh sát giao thông
11. intersection /ˌɪn.təˈsek.ʃən/ - giao lộ
12. pedestrian /pəˈdes.tri.ən/ - người đi bộ
13. bus stop /bʌs stɒp/ - điểm dừng xe buýt
14. bench /bentʃ/ - ghế đợi
15. wastebasket /ˈweɪstbæskɪt/ - thùng rác
16. subway station /ˈsʌb.weɪ ˈsteɪ.ʃən/ - trạm xe điện ngầm
17. elevator /ˈel.ɪ.veɪ.təʳ/ - thang máy (dạng nâng)
18. bookstore /ˈbʊk.stɔːʳ/ - hiệu sách
19. parking garage /ˈpɑː.kɪŋ ˈgær.ɑːʒ/ - nơi đỗ xe
20. parking meter /ˈpɑː.kɪŋ ˈmiː.təʳ/ - máy thu tiền đậu xe ở đường phố
21. traffic light /ˈtræf.ɪk laɪt/ - đèn giao thông
22. drugstore /ˈdrʌg.stɔːʳ/ - hiệu thuốc
23. apartment house /əˈpɑːt.mənt haʊs/ - chung cư
24. building number /ˈbɪl.dɪŋ ˈnʌm.bəʳ/ - số tòa nhà
25. sidewalk /ˈsaɪd.wɔːk/ - vỉa hè
26. curb /kɜːb/ - lề đường
27. baby carriage /ˈbeɪ.bi ˈkær.ɪdʒ/ - xe đẩy trẻ con
28. fruit and vegetable market /fruːt nd ˈvedʒ.tə.bļ ˈmɑː.kɪt/ - chợ hoa quả và rau
29. street light /ˈstriːt laɪt/ - đèn đường
30. newsstand /ˈnjuːz.stænd/ - sạp báo
31. street /striːt/ - đường phố
32. manhole /ˈmæn.həʊl/ - miệng cống
DBS M05479
Quang Cao