Thứ Năm, 12 tháng 6, 2014

What is a friend? -- Thế nào là một người bạn?

A true friend is... --> Một người bạn thật sự là...
someone who will talk to you. -- người sẽ chuyện trò với bạn.
someone who will laugh with you. -- người sẽ cười đùa với bạn.
someone who will cry with you. -- người sẽ khóc cùng bạn.
someone who will complement you. -- người sẽ bổ khuyết cho những phần thiếu sót mà bạn đang có.
someone who will cheer you up. -- người sẽ khích lệ bạn.
someone who will let you win sometimes. -- người thi thoảng sẽ nhường cho bạn phần thắng.
someone who remembers your birthday. -- người nhớ ngày sinh nhật của bạn.
someone who knows when you are sad. -- người biết khi nào bạn buồn.
someone who has fun with you. -- người cùng với bạn có những phút giây thật vui vẻ.
someone who will make you smile. -- người sẽ làm bạn mỉm cười.
someone who will let you be yourself. -- người sẽ để cho bạn được là chính bạn.
someone who wants to see you. -- người muốn được trông thấy bạn.
someone who does not want to be better than you. -- người không muốn nhỉnh hơ bạn.
someone who understands you. -- người hiểu bạn.
someone who encourages you. -- người động viên bạn.
someone who makes you strong. -- người làm bạn thấy mạnh mẽ.
someone who likes to make you happy. -- người muốn làm cho bạn thấy hạnh phúc.
someone who is nice to you. -- người đối xử tốt với bạn.
someone who will stand by your side. -- người sẽ đứng bên cạnh bạn khi bạn cần.
someone who will play with you. -- người sẽ vui đùa cùng bạn.
someone who want to celebrate with you. -- người muốn ăn mừng cùng với bạn.
someone who you can trust. -- người mà bạn có thể đặt lòng tin.
It is nice to have friends.-- Thật tốt đẹp khi ta có được những người bạn.

MỘT SỐ TỪ TIẾNG VIỆT KHÓ DỊCH SANG TIẾNG ANH 3

20. TRỪ PHI: unless, but that
- Tôi sẽ nhận công việc trừ phi trả lương quá thấp
I’ll take the job unless the pay is too low
21. XONG: finish
- Tôi đã ăn sáng xong
I have finished my breakfast
- Chúng tôi đã xây xong ngôi nhà đó
We have finished that house
22. LẠI CÒN … NỮA: yet more
- Lại có một đứa bé nữa ra đời mà không có cha
Yet one more newly born-child without having father
23. SỞ DĨ: if, that is way
- Sở dĩ chúng ta phải đấu tranh là vì quân xâm lược
If we had to put up a fight, it was because aggressors
- Sở dĩ cô ấy mệt là vì làm việc quá vất vả
If she was tired, it was because she worked too hard
24. THẬM CHÍ KHÔNG: without so much as
- Hắn đã bỏ đi thậm chí không một lời chào tạm biệt
Off he went without so much as “goodbye”
25. KHÔNG CẦN NÓI THÊM NỮA: so much for sth/sb
- Không cần nói thêm về kì thi đại học vừa qua nữa, chúng ta hãy cố gắng đợi kì thi năm sau
So much for last university entrance exams, we can wait for the next year exams
26. HỌA HOẰN: once in a while
- Họa hoằn lắm chúng tôi mới đi ăn nhà hàng
Once in a while we go to a restaurant
27. MỚI: just
- Mới ăn cơm xong đừng làm việc gì nặng
Not to do any heavy work just after having a meal
28. VỪA MUỐN … VỪA MUỐN: just as soon do sth as do sth
- Tôi vừa muốn ở nhà vừa muốn đi xem phim
I’d just as soon stay at home as go to the cinema
29. VỪA MỚI … THÌ: no sooner .. than
- Anh ta vừa mới đến thì lại bị sai đi ngay
No sooner had he arrived than he was asked to leave again
30. KHÔNG HẲN LÀ: not so much sth as sth
- Cô ta không hẳn là người nghèo mà chính là do phung phí tiền bạc
She is not so much poor as careless with money

Từ chỉ số lượng

✔ Some:
- Dùng trong câu khẳng định
- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
- Some cũng được dùng trong câu hỏi
VD: I have some friends
✔ Any:
- Dùng trong câu phủ định và câu hỏi
- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
VD: There aren’t any books in the shelf
✔ Many:
- Thường dùng trong câu hỏi và câu phủ định, câu khẳng định được dùng ít hơn
- Đi với danh từ đếm được số nhiều
VD: Do you have many cars?
✔ A lot of/ lots of:
- Được dùng trong câu khẳng đinh và câu nghi vấn
- Đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều
- Thường mang nghĩa “informal” (source: fb. com/tienganhthatde)
VD: We spent a lot of money
✔ A few:
- Dùng trong câu khẳng định
- Dùng với danh từ đếm được số nhiều
VD: She enjoys her life here. She has a few friends and they meet quite often.
(Cô ấy thích cuộc sống ở đây. Cô ấy có một vài người bạn và họ gặp nhau rất thường xuyên).
Ở đây a few friends nói đến số lượng người bạn mà cô ấy có là một vài người chứ không phải ám chỉ cô ấy có ít bạn.
✔ A little:
- Dùng trong câu khẳng định
- Đi với danh từ không đếm được
VD: Have you got any money? - Yes, a little. Do you want to borrow some? (Bạn có tiền không? Có, một ít. Anh có muốn vay không?) A little ở đây hàm ý là có không nhiều nhưng đủ cho anh muợn một ít.

Từ vựng về tình hình Biển Đông

- Paracel islands : Hoàng Sa
- Spratly islands : Trường Sa
- Oil rig | ɔɪl rɪɡ | : Dàn khoan dầu
- Sovereignty | ˈsɒvrənti |: Chủ quyền
- Vessel | ˈvesəl | Tàu
- Clash | klæʃ | : Va chạm
- Exclusive economic zone (EEZ) | ɪkˈskluːsɪv ˌiːkəˈnɒmɪk zəʊn |: Vùng đặc quyền kinh tế
- Nautical miles | ˈnɔːtɪkl̩ maɪlz |: Hải lý
- Continental shelf | ˌkɒntɪˈnentl̩ ʃelf |: Thềm lục địa
- Maritime disputes | ˈmærɪtaɪm dɪˈspjuːts | :Vùng biển tranh chấp
- Tensions | ˈtenʃn̩z |: Căng thẳng
- Riot | ˈraɪət |: Náo loạn
- Provocative | prəˈvɒkətɪv | : Khiêu khích
- Island: | ˈaɪlənd | : Đảo
- Shoal : /ʃoul/ Bãi cát
- Naval guard: | ˈneɪvl̩ ɡɑːd |: Cảnh sát biển
- Water cannon | ˈwɔːtə ˈkænən |: Vòi rồng
- Invasion /in'veiʤn/: Sự xâm lược
- Extortion /iks'tɔ:ʃn/ Sự tống (tiền của...)
- Stubbornness /'stʌbənis/ Tính ngoan cố
- Greedy /'gri:di/ Tham lam
- Scout /skaut/ Do thám
- Arsenal /'ɑ:sinl/ Kho chứa vũ khí
- Warmonger /'wɔ:,mʌɳgə/ Kẻ hiếu chiến
- 9 dashes boundary | naɪn ˈdæʃɪz ˈbaʊndri |: Đường lưỡi bò
- United Nations Convention on the Law of the Sea (UNCLOS)
- Convention /kən'venʃn/ Hiệp định
- Treaty /'tri:ti/ Hiệp ước
- Ally /'æli/ Bạn đồng minh

Sư thật thú vị I

1. Đậu phộng là một trong những thành phần của thuốc nổ.
2. Trung bình, một người bình thường sử dụng tay trái khi gõ bàn phím nhiều hơn tay phải (56%).
3. Cá mập là loài cá duy nhất có thể nháy cả hai mắt.
4. Dân số của loài gà còn nhiều hơn dân số của loài người.
5. Trên đồng 2 đô của Canada, lá cờ bay trên nóc tòa nhà Quốc hội là … cờ Mỹ.
6. 32 cơ tập trung ở tai của loài mèo.
7. Mắt đà điểu to hơn cả bộ não của chính nó.
8. Một con chuồn chuồn có tuổi thọ 24 giờ.
9. Cá vàng chỉ ghi nhớ được những chuyện xảy ra trong vòng 3 giây.
10. Bạn không thể hắt hơi mà không nhắm mắt.
11. Đôi mắt to nhất thế giới thuộc về cá mực khổng lồ.
12. Ở Anh, người phát ngôn của Hạ viện không được phép phát ngôn.
13. Lò vi sóng được phát minh sau khi một nhà nghiên cứu đi qua một ống ra đa và phát hiện thanh sô-cô-la trong túi mình tan chảy.
14. Trung bình, một người chìm vào giấc ngủ trong vòng 7 phút.
16. Vịt Donald bị cấm vận ở Phần Lan vì … không mặc quần.
17. Nhiều người chết vì bị lừa tấn công hơn là tai nạn máy bay.
18. Nếu bạn nuôi cá vàng trong phòng tối, nó sẽ chuyển sang màu trắng.
19. Số lần phụ nữ chớp mắt nhiều gấp đôi đàn ông.
20. Những người thuận tay phải sống lâu hơn người thuận tay trái khoảng 9 năm.
21. Một con ốc sên có thể ngủ trong 3 năm.
22. Ghế điện được phát minh bởi một nha sỹ.
23. Không có Tổng thống Mỹ nào là con một.
24. American Airlines đã tiết kiệm được 40.000 đô la mỗi năm bằng cách rút bớt một quả ô-liu trong khẩu phần salad của hành khách.
25. Trung bình một thanh sô-cô-la có tới 8 cái chân côn trùng trong đó.
DBS M05479
Quang Cao