Trước tiên bạn cần tải CPU-Z về cài đặt đã Download Here
Tiếp hành cài đặt xong chạy sẽ có thông tin như sau:
- Name: nhãn hiệu của CPU mà máy bạn đang sử dụng vd: AMD Athlon 64 X2 4000+,Intel Celeron,Intel Pentium 4 519, AMD Sempron LE-1250 (con này mình đang dùng đấy)...
- Code name: tên mã của loại CPU mà bạn đang sử dụng vd: Prescott,Conroe - L,Toledo....
- Package: loại chân cắm CPU vd: socket 775 LGA, socket 939,của mình là socket AM2 (940)....
- Technology: kích thước của nhân CPU vd 90nm, 65nm, 45nm
- Voltage: điện áp nuôi CPU
- Specification: Tên của CPU mà máy của bạn đang sử dụng vd: Genuine Intel(R) CPU @2.40GHz(ES)
- Family,Ext. Family, Model,Ext.Model,Stepping,Revision: đại khái là con CPU thuộc loại nào, cái này chuyên ngành quá mình ko tìm hiểu nhiều nhá
- Instructions: Các tập lệnh mà CPU này hỗ trợ vd:CPU Intel thường có cách tập lệnh sau MMX,SSE,SSE2,SSE3,EM64T, riêng dòng CPU AMD cũng có các tập lệnh trên nhưng lại được hỗ trợ thêm tập lệnh 3D!now dành cho việc đồ hoạ
- Core Speed: đây là tốc độ của con CPU bạn đang sử dụng
- Multiplier: bạn thường thấy ở đây ghi x11 hoặc là xXX nếu bạn thấy trường hợp này x11 có nghĩa là CPU của bạn có thể overclock được vì CPU đang chạy với cấp độ 11, có thể chạy ở cấp độ cao hơn là 12
Chú ý: KHI OVERCLOCK CPU ĐÒI HỎI CÁC BẠN PHẢI CÓ 1 SỐ KIẾN THỨC VỀ CÁCH THỨC OVERCLOCK CPU NẾU KHÔNG SẼ DỄ DẪN ĐẾN TRƯỜNG HỢP CHÁY CPU.
- Bus Speed: tốc độ xung nhịp chuẩn
- Rated FSB (hoặc HT Link): tốc độ bus của CPU
- L1 Data, L1 Code: băng thông L1 của CPU xem chi tiết ở thẻ Cache
- Level 2 : băng thông của L2 của CPU xem chi tiết ở thẻ Cache
Chú ý: bạn lấy Bus Speed x Multiplier sẽ ra giá trị bằng đúng với Core Speed hoặc có thể cao hơn, bạn lấy Bus Speed x 4 sẽ ra Rated FSB( HT Link)
Với FSB 533 thì tốc độ xung nhịp chuẩn là 133
Với FSB 800 thì tốc độ xung nhịp chuẩn là 200
Với FSB 1066 thì tốc độ xung nhịp chuẩn là 266
Trong thẻ Cache :
L2 cache càng lớn thì CPU hoạt động nhanh hơn
Trong thẻ Mainboard : thẻ này nói về mainboard của máy bạn
- Manufacturer: tên nhà sản xuất ra loại mainboard
- Model: tên loại mainboard
- Chipset: tên loại chipset trên main
- Southbridge: tên chip cầu nam
L2 cache càng lớn thì CPU hoạt động nhanh hơn
Trong thẻ Mainboard : thẻ này nói về mainboard của máy bạn
- Manufacturer: tên nhà sản xuất ra loại mainboard
- Model: tên loại mainboard
- Chipset: tên loại chipset trên main
- Southbridge: tên chip cầu nam
Trong thẻ Memory: thẻ này nói về ram mà bạn đang sử dụng trong máy
- Type: loại ram mà máy bạn đang sử dụng
- Size: dung lượng ram của máy bạn
- Channels #: Số lượng ram cắm trên máy Single hoặc Dual
- Frequency: tốc độ chuẩn của ram
Chú ý:
- nếu máy bạn sử dụng loại ram DDR thì tốc độ bạn lấy số này x2 sẽ ra tốc độ bus của Ram
- nếu máy bạn sử dụng loại ram SDRam thì ko cần x, lúc này con số trên khung Frequency là tốc độ bus của Ram
Trong thẻ SPD : thẻ này nói chi tiết hơn về ram của bạn
+ Mục Memory Selection: Khe Slot cắm ram trên mainboard, bạn chỉ cần chọn khe nào để kiểm tra cây ram đang cắm trên đó
Module Size: dung lượng của cây ram
MaxBandwith: băng thông (bus) của ram
Manufacturer: tên nhà sản xuất
Part Number: gần như là mã của ram đựơc nhà sản xuất quy ước
Serial Number: mã số Ram do nhà sản xuất đánh số
Week/year: thời gian sản xuất của Ram
Week/year: thời gian sản xuất của Ram
Phần còn lại các bạn tìm hiểu nhé
Trong thẻ Graphics: là phần đồ họa của máy
(cái này cũng chẳng chỉnh sữa đc nên thôi ta bỏ qua)
Trong thẻ About :
Mục About CPU-Z: Thẻ này dụng để nói về nhà sản xuất thiết kế CPU-Z phiên bản hiện tại (vesion), và hướng dẫn sử dụng
Mục Windowns Version: Ta sẽ thấy thông số HĐH của win và phiên bản với đồ họa hỗ trợ (như của mình là Windowns XP Professional SP3 (Build 2600), DirectX 9.0c)
Trong vài tờ báo giá thì bạn sẽ thấy những thông số sau:
Mainboard:
Mainboard:
GIGABYTE 945GCM-S2L (Main dành cho CPU Intel): Chip INTEL 945GC/ICH7, S/p 775, Bus 1066/1333(OC), PCI EX16, PCI E1,2PCI, ATA, 4SataII, Dual 2xDDR2 -667, Vga+Sound+Lan 1G on board, 8 USB
- Loại main này của nhà sản xuất GIGABYTE
sử dụng chipset 945GC,
chip cầu nam là ICH7 (nếu main nào chỉ có 1 thông số chỗ chipset thì mình tự hiểu lúc này chipset và chip cầu nam là 1),
Bus của main là 1066, nghĩa là main hỗ trợ loại CPU có tốc độ Bus max là 1066, còn chỉ số 1333(OC) nghĩa là main cho phép các bạn overclock main lên bus 1333,
S/P 775: số lỗ cắm của chỗ gắn CPU
PCI EX16: main có 1 khe cắm card màn hình PCI tốc độ x16
4 SATAII: 4 cổng cắm ổ cứng loại SATAII
2 Dual 2DDR2-667 có 2 khe cắm ram có thể chạy ở tốc độ dual channel, loại ram là DDR2
Vga+Sound+Lan 1G on board: main có card màn hình onboard, card âm thanh onboard, và cổng mạng 1G onboard
S/P 775: số lỗ cắm của chỗ gắn CPU
PCI EX16: main có 1 khe cắm card màn hình PCI tốc độ x16
4 SATAII: 4 cổng cắm ổ cứng loại SATAII
2 Dual 2DDR2-667 có 2 khe cắm ram có thể chạy ở tốc độ dual channel, loại ram là DDR2
Vga+Sound+Lan 1G on board: main có card màn hình onboard, card âm thanh onboard, và cổng mạng 1G onboard
8 USB: 8 khe cắm USB
ASUS M2N - MX SE (Main dành cho CPU AMD ): Chip GeForce 6100GPU/430 MCP,AM2, Althon 64x2, Bus 2000, 2PCI, PCI EX16, 2DDR2 800(DC), ATA133, 2SATA II(3Gb) raid (0,1), VGA + Sound(6ch) + Lan onboard ,8 USB 2.0
-Main của nhà sản xuất ASUS sử dụng chíp GeForce6100, chip cầu nam 430 MCP
-Main của nhà sản xuất ASUS sử dụng chíp GeForce6100, chip cầu nam 430 MCP
AM2: sử dụng loại CPU có chân cắm AM2
Bus 2000: Bus main là 2000
PCI EX16: 1 cổng cắm card màn hình
2 SATAII: 2 cổng cắm ổ cứng loại SATAII
2 DDR2(DC): 2 khe cắm ram loại DDR2 bus 800 có thể chạy chế độ Dual channel
Vga+Sound+Lan onboard: tương tự loại main trên nhưng lúc này cổng mạng chỉ chạy với tốc độ 100MBs
Bus 2000: Bus main là 2000
PCI EX16: 1 cổng cắm card màn hình
2 SATAII: 2 cổng cắm ổ cứng loại SATAII
2 DDR2(DC): 2 khe cắm ram loại DDR2 bus 800 có thể chạy chế độ Dual channel
Vga+Sound+Lan onboard: tương tự loại main trên nhưng lúc này cổng mạng chỉ chạy với tốc độ 100MBs
8 USB 2.0: 8 cổng cắm USB (hỗ trợ USB 2.0)
CPU:
+Intel Duo Core-E2160(1.8GHz) Socket 775 1M Duo Core Bus 800
Loại CPU này là CPU Duo core 2 nhân tốc độ 1.8
Socket 775: có 775 chân cắm
1M: là kích cỡ L2 Cache của CPU
Bus 800: băng thông của CPU
Loại CPU này là CPU Duo core 2 nhân tốc độ 1.8
Socket 775: có 775 chân cắm
1M: là kích cỡ L2 Cache của CPU
Bus 800: băng thông của CPU
+AMD ATHLON 64 x2 4000+ (2.1) Socket AM2 2x640KB Bus2000
Loại CPU Duo core 2 nhân tốc độ 2.1
Socket AM2: loại chân cắm ÀM (940 chân)
2x640KB: L2 Cache ở mỗi nhân là 640( 128 L1 Cache + 512 L2 Cache)
Bus 2000: băng thông CPU là 2000
RAM :1GB DDRAM 2 Bus 800 Mhz PC 6400 KingMax
dung lượng ram là 1GB, sử dụng loại ram DDR2 do KingMax sản xuất băng thông là 800
PC6400: là 1 loại quy ước dùng để chỉ DDR2 Bus 800
Đôi khi bạn cũng thấy có dòng chữ TWIN XMS2 đó dùng để chỉ loại ram bán theo cặp dùng để chạy chế độ Dual channel trong main
dung lượng ram là 1GB, sử dụng loại ram DDR2 do KingMax sản xuất băng thông là 800
PC6400: là 1 loại quy ước dùng để chỉ DDR2 Bus 800
Đôi khi bạn cũng thấy có dòng chữ TWIN XMS2 đó dùng để chỉ loại ram bán theo cặp dùng để chạy chế độ Dual channel trong main
Vậy là bạn cũng đã hiểu được một phần nào về máy tính mình rồi đó, bây giờ có thể tự nâng cấp và sữa chữa đi là vừa.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét